a lot of + verb gì villarreal đấu với barcelona A lot of là cụm từ dùng để chỉ số lượng nhiều/rất nhiều của sự vật, nó đứng trước cả danh từ đếm được và không đếm được. Ví dụ: There were a lot of people at the concert last night. Có rất nhiều người tại buổi hòa nhạc tối qua. The student had a lot of homework to complete over the weekend
khẩu trang trắng Khẩu trang y tế 4 lớp Famapro Extra màu trắng được làm từ nguyên liệu cao cấp, giúp kháng khuẩn, lọc bụi mịn và chống tia UV, bảo vệ đường hô hấp hiệu quả
vin lux a 2.0 VinFast Lux A2.0 có 3 phiên bản bao gồm: Tiêu chuẩn, Nâng cao và Cao cấp. Mỗi phiên bản sẽ có sự khác nhau về giá bán, một số trang bị nội ngoại thất, tính năng an toàn và động cơ vận hành. VinFast Lux A 2.0 tạo được ấn tượng mạnh mẽ nhờ ngoại hình khỏe khoắn, hiện đại kết hợp với cấu trúc hoàn hảo và sang trọng