a range of cách dùng bước qua mùa cô đơn Hãy năng dùng các cụm bên dưới mà BEC liệt kê để chinh phục điểm IELTS SPeaking như mơ ước. 1. A huge range of options : nhiều lựa chọn. Example: For someone with your qualifications, there is a huge range of options open to you. The careers advisory service are here to help you make the best decision. 2
gabapentin Gabapentin đuợc loại trừ ra khỏi huyết tương bởi quá trình thẩm phân lọc máu. Do đó cần điều chỉnh liều ở các bệnh nhân có chức năng thận suy giảm hay đang phải thẩm phân lọc máu. Nồng độ của gabapentin trong huyết tương ở trẻ em tương tự như ở người lớn
conduct a survey Conducting survey research encompasses gaining insight from a diverse group of people by asking questions and analyzing answers. It is the best way to collect information about people’s preferences, beliefs, characteristics, and related information. The key to a good survey is asking relevant questions that will provide needed information