ACCOUNT FOR Là Gì:Account for là gì? Giải thích chi tiết và ví dụ cụ thể

account for là gì   what is a health savings account Account for là một cụm động từ phrasal verb phổ biến trong tiếng Anh, được tạo thành từ hai từ thành phần là "account" và "for". "Account" trong trường hợp này được sử dụng như một động từ với nghĩa là "giữ hoặc chiếm bao nhiêu phần trăm", trong khi "for" là một giới từ, có nghĩa là "về mục đích hoặc dành cho"

riot account Hãy tham gia Riot để xây dựng những trải nghiệm không thể quên cho người chơi

accounting Nguyên tắc kế toán là các qui tắc và hướng dẫn mà các công ty phải tuân theo khi báo cáo dữ liệu tài chính. Ủy ban Chuẩn mực Kế toán Tài chính FASB ban hành một bộ nguyên tắc kế toán được chuẩn hóa ở Mỹ được gọi là các nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung GAAP

₫ 97,300
₫ 129,200-50%
Quantity
Delivery Options