ancient là gì số điện thoại xe huệ nghĩa a person who lived in ancient times; adj. belonging to times long past especially of the historical period before the fall of the Western Roman Empire. ancient history. ancient civilizations such as those of the Etruscans and Sumerians. ancient Greece. very old. an ancient mariner
ngang ngang = t. 1. Nói đường hay mặt song song với mặt nước yên lặng, trái với dọc: Nét ngang; Xà ngang. Ngang bằng sổ ngay. a Nói chữ viết ngay ngắn, chân phương. b Thẳng thắn rõ ràng. 2. Bằng nhau, cân nhau, xứng với nhau: Ngang sức. 3. Trái với lẽ thường, lẽ phải: Nói ngang quá
vnteach Trang web cung cấp bộ sách điện tử Kết nối tri thức với cuộc sống cho các lớp học sinh lớp 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12. Sách điện tử có nội dung học tập, bài tập, vở tập viết, hoạt động trải nghiệm, đạo đức, giáo dục thể chất, tiếng Anh, tiếng Việt,