as a matter of fact nghĩa là gì bảng xếp hạng newcastle gặp man city Được sử dụng để nhấn mạnh sự thật của một tuyên bố. Used to emphasize the truth of a statement. As a matter of fact, I have never been to a concert. Trên thực tế, tôi chưa bao giờ đi xem một buổi hòa nhạc. She didn't believe him, as a matter of fact. Cô ấy không tin anh ấy, trên thực tế
database A database typically requires a comprehensive database software program known as a database management system DBMS. A DBMS serves as an interface between the database and its end users or programs, allowing users to retrieve, update, and manage how the information is organized and optimized
ronaldo al nassr Arab Saudi Tiền đạo 39 tuổi Cristiano Ronaldo ghi bàn và kiến tạo giúp Al Nassr hạ Al Orubah 3-0 ở vòng 6 Saudi Pro League. Phút 15, hậu vệ Al Orubah cản bóng bằng tay trong cấm địa, giúp chủ nhà hưởng phạt đền. Thủ quân Al Nassr sút 11m về góc phải, mở tỷ số, rồi dang tay, chu miệng và nhảy xoay mừng bàn theo phong cách quen thuộc