as a result of + gì đội hình al ittihad gặp al nassr Cấu trúc 1: As a result of + Noun/ Noun Phrase/V-ing, S + V. Cấu trúc 2: S + V as a result of + Noun/ Noun Phrase/V-ing. Ví dụ: As a result of his laziness, Huy has failed the exam with the minimum score. Do sự lười biếng của Huy mà anh ấy đã trượt kì thi với số điểm cực thấp.
nồi cơm panasonic Mua Nồi cơm điện Panasonic chính hãng, giá rẻ, trả góp 0% giao hàng nhanh chóng 12/2024 MediaMart.Vn 1900 6788 Tư vấn bán hàng Tìm Siêu ThịMở cửa: 8:00 - 21:30
kèo nhà cái asian cup 2024 Nhà cái Helo88 cung cấp đầy đủ thông tin và phân tích chuyên sâu về mỗi trận đấu trong khuôn khổ Asian Cup 2024, từ đó giúp người chơi có cái nhìn toàn diện và đánh giá chính xác về các kèo cược