awkward là gì tìm việc làm thêm tại nhà Nghĩa của từ awkward trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt. ADV. extremely, very | a bit, rather, slightly, somewhat She asked some rather awkward questions. PHRASES make things awkward He could make things very awkward for me if he wanted to. VERBS be, feel, look | become | make sb He was embarrassed, which made him awkward
zidocin Zidocin DHG là thuốc phối hợp spiramycin kháng sinh họ macrolid và metronidazol kháng sinh họ 5-nitro-imidazol, dùng trong điều trị các bệnh nhiễm trùng răng miệng
vẽ khủng long Chúng tôi đã tạo hướng dẫn từng bước này về cách vẽ một con khủng long chỉ trong 8 bước để giúp việc vẽ một con khủng long trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết!