BEFORE + Gì:2. Cách dùng cấu trúc Before trong tiếng Anh - Step Up English

before + gì   before là thì gì Before có nghĩa là “trước đó”. Before được sử dụng trong câu với các vai trò khác nhau như giới từ, trạng từ hoặc từ nối. Ví dụ: I knew the news before he spoke. Tôi đã biết tin trước khi anh ta nói. She left before he got here. Cô ấy đã rời đi trước khi anh ta đến đây. He did his homework before going to school

the nightmare before christmas When Jack accidentally stumbles on Christmastown, all bright colors and warm spirits, he gets a new lease on life -- he plots to bring Christmas under his control by kidnapping Santa Claus and

before + gì Before có nghĩa là “trước đó”. Before được sử dụng trong câu với các vai trò khác nhau như giới từ, trạng từ hoặc từ nối. Ví dụ: I knew the news before he spoke. Tôi đã biết tin trước khi anh ta nói. She left before he got here. Cô ấy đã rời đi trước khi anh ta đến đây. He did his homework before going to school

₫ 61,400
₫ 129,400-50%
Quantity
Delivery Options