BEFORE TOM DECIDES A GAP YEAR:Before Tom decides _______ a gap year, he must make sure... -

before tom decides a gap year   trước before dùng thì gì Tạm dịch: Trước khi Tom quyết định nghỉ ngơi 1 năm, anh ta phải đảm bảo rằng trường đại học sẽ giữ chỗ cho anh ta cho đến năm sau. Đáp án C. Click để xem thêm

before + gì Before mang nghĩa là “trước đó”. Trong câu, before có thể được dùng như một giới từ, trạng từ hoặc từ nối. Cấu trúc before dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác. Ví dụ: My mother knew I was out of school before I told her. Mẹ tôi đã biết tôi nghỉ học trước khi tôi nói với bà ấy.

before là thì gì Học cấu trúc before ở thì quá khứ, thì hiện tại và thì tương lai với ví dụ và bài tập. Before là từ vựng tiếng Anh có nghĩa là “trước đó” và có nhiều vai trò khác nhau trong câu

₫ 83,100
₫ 163,400-50%
Quantity
Delivery Options