BIếT:"biết" là gì? Nghĩa của từ biết trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Vi

biết   không biết sao yêu em biết biết. verb. To know, to realize. biết mặt nhưng không biết tên: to know by sight not by name; không biết đường cho nên lạc: to get lost, not knowing the way; thức lâu mới biết đêm dài: only by staying up late, can one know that the night is long; biết bơi: to know how to swim; biết tiếng Anh: to know

bé mấy tháng biết ngồi Những bé biết ngồi sớm thường rơi vào khoảng 6 tháng tuổi và hầu hết các bé sẽ thành thạo kỹ năng này từ 7 đến 9 tháng tuổi. Mốc phát triển vận động của trẻ cụ thể như sau: Trẻ 4 tháng, 5 tháng tập ngồi được chưa?

biết ơn là gì Lòng biết ơn là thái độ trân trọng, cảm kích trước sự giúp đỡ, hành động đẹp của người khác dành cho mình hoặc người khác. Bài viết này giới thiệu lòng biết ơn, dấu hiệu, lý do và cách sống biết ơn từ ngày hôm nay

₫ 76,300
₫ 140,500-50%
Quantity
Delivery Options