bring in là gì bring a lump to my throat là gì Ý nghĩa của Bring in là: Ví dụ minh họa cụm động từ Bring in: - The job BRINGS IN two thousand dollars a month. Công việc đó mang lại hai nghìn Đô la mỗi tháng. Ngoài cụm động từ Bring in trên, động từ Bring còn có một số cụm động từ sau:
bring out Learn the meaning of bring out as a phrasal verb with different senses and usage. Find out how to use bring out in English with synonyms, related words and phrases, and translations
bring on là gì Ví dụ minh họa cụm động từ Bring on: - Getting wet in the rain yesterday BROUGHT ON my cold. Việc bị ướt trong mưa ngày hôm qua đã làm tôi cảm lạnh. Ý nghĩa của Bring on là: Ví dụ minh họa cụm động từ Bring on: - BRING ON the dancers! Và đây là sự xuất hiện của các vũ công!