BUộC:"buộc" là gì? Nghĩa của từ buộc trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Vi

buộc   bảo hiểm xe máy bắt buộc nđg. 1. Lấy dây quấn, thắt lại: Trâu buộc ghét trâu ăn t.ng. Buộc chằng: buộc quanh nhiều vòng. Buộc gộp: buộc chung lại. Buộc gút: buộc thắt thành gút cho chắc. Buộc túm: như buộc gộp. Buộc thắt: như buộc gút. 2. Ghép vào, làm mắc vào. Vậy đem duyên chị buộc vào cho

cách buộc gà cánh tiên Dưới đây, chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn 4 cách buộc gà: kiểu quỳ, kiểu bay, kiểu chầu và cách buộc gà cánh tiên. Cùng tham khảo và thực hiện ngay nhé!

cáo buộc Cáo buộc là động từ được sử dụng khi muốn tố cáo nhằm bắt đối phương nhận tội. Cáo buộc là hành động đơn phương của chủ thể, có thể là cá nhân, tổ chức,...đưa ra một kết luận về một sự việc tác động tiêu cực đến chủ thể mà chủ thể cáo buộc nghĩ đối phương là người thực hiện

₫ 53,200
₫ 158,400-50%
Quantity
Delivery Options