BUộC:"buộc" là gì? Nghĩa của từ buộc trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Vi

buộc   dây buộc tóc nđg. 1. Lấy dây quấn, thắt lại: Trâu buộc ghét trâu ăn t.ng. Buộc chằng: buộc quanh nhiều vòng. Buộc gộp: buộc chung lại. Buộc gút: buộc thắt thành gút cho chắc. Buộc túm: như buộc gộp. Buộc thắt: như buộc gút. 2. Ghép vào, làm mắc vào. Vậy đem duyên chị buộc vào cho

bắt buộc tiếng anh Tôi bắt buộc phải ở lại: I was compelled to stay; it was compulsory for me to stay: compulsory; mandatory; obligatory: Tiếng Anh có phải là một môn bắt buộc không? - Không, đó là một môn nhiệm ý: Is English a compulsory subject? - No, it is an optional subject

tóc buộc nam châu á Hiện nay, rất nhiều người lựa chọn kiểu tóc buộc nam vì đây sự lựa chọn tuyệt vời dành cho những chàng trai yêu thích phong cách lãng tử, phong trần. Vậy đâu là những kiểu tóc buộc ấn tượng, chuẩn men, phù hợp với mọi gương mặt? Bài viết sau đây, kinh nghiệm làm đẹp sẽ giới thiệu cho các bạn 12 kiểu tóc buộc được nhiều người ưu tiên lựa chọn nhất

₫ 94,300
₫ 188,400-50%
Quantity
Delivery Options