catch a cold là gì catch a glimpse Catch là động từ chỉ hành động bắt được, nắm được cái gì đó. Ở đây, bạn có thể liên tưởng đến nguyên nhân bị cảm lạnh là do bạn "bắt được", "chụp được" con virus gây cảm lạnh từ người khác. Catch a cold = Get a cold = Have a cold. ? I've got a cold. Tôi vừa bị cảm lạnh
catch up with to reach the same level or standard as somebody who was better or more advanced. After missing a term through illness, he had to work hard to catch up with the others. to finally start to cause problems for somebody after they have managed to avoid this for some time. She was terrified that one day her past problems would catch up with her
quá khứ của catch Bài viết này giải thích quá khứ của catch là caught, nghĩa của nó là bắt lấy hoặc tóm lấy. Cũng cung cấp cách chia catch theo thì và các phrasal verbs đi với catch trong tiếng Anh, và một số ví dụ và cụm từ liên quan