CHARGE Là Gì:CHARGE - nghĩa trong tiếng Tiếng Việt - từ điển bab.la

charge là gì   jbl charge 5 Xem cách dịch vụ "charge" sang tiếng Việt và các từ đồng nghĩa của nó trong tiếng Anh. Hãy biết nghĩa của "charge" là buộc tội, cáo trạng, âm điện, đảm trách, bắt phạt tiền,... và cách sử dụng nó trong câu

charge Learn the meaning and usage of the word charge in different contexts, such as money, accusation, movement, and explosive. See examples, synonyms, and related words for charge in the Cambridge Dictionary

in charge of “In charge of” là một cụm từ tiếng Anh có thể hiểu theo nghĩa “chịu trách nhiệm” hoặc “quản lý“. Cụm từ này thường được sử dụng để chỉ ra rằng ai đó có trách nhiệm quản lý một công việc, dự án hoặc nhóm người nào đó. Ví dụ: She is in charge of the marketing team. Cô ấy chịu trách nhiệm về đội ngũ marketing.

₫ 41,500
₫ 167,400-50%
Quantity
Delivery Options