CHIếT KHấU:Chiết khấu – Wikipedia tiếng Việt

chiết khấu   chì chiết Trong tài chính, chiết khấu là quy trình xác định giá trị hiện tại của một lượng tiền tệ tại một thời điểm trong tương lai và việc thanh toán tiền dựa trên cơ sở các tính toán giá trị thời gian của tiền tệ

chì chiết hay trì triết Thực tế cho thấy, lỗi về chính tả trong tiếng Việt chủ yếu liên quan tới sự nhầm lẫn các phụ âm đầu CH/TR, R/GI/D, S/X, L/N. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ trình bày một số mẹo giúp viết đúng các phụ âm trên; đồng thời, giới thiệu những cặp nhóm tiếng mà ở đó chúng hay bị nhầm lẫn hơn cả, và kèm theo là những những ví dụ tiêu biểu về khả năn

chiết khấu thanh toán Chiết khấu thanh toán Payment discount là một hình thức giảm giá thường xuyên diễn ra giữa doanh nghiệp và khách hàng. Việc áp dụng chiết khấu thanh toán dựa trên tỷ lệ phần trăm cụ thể và điều kiện khách hàng thanh toán trước hạn so với thời gian quy định trong hợp đồng mua hàng

₫ 80,300
₫ 118,500-50%
Quantity
Delivery Options