CHIếT KHấU:Chiết khấu là gì? Chiết khấu và các khoản giảm giá khác nhau thế

chiết khấu   chì chiết Như vậy, có thể hiểu chiết khấu là giảm giá niêm yết của một loại sản phẩm, dịch vụ nào đó với tỷ lệ phần trăm nhất định. Ví dụ: Một thương hiệu mỹ phẩm đặt ra ưu đãi chiết khấu 10% cho đơn hàng có tổng giá trị từ 10 triệu đồng trở lên

chiết khấu thanh toán Bài viết hướng dẫn kế toán viên hạch toán chiết khấu thanh toán đối với bên mua – bên bán theo TT200 và TT133. Chiết khấu thanh toán là khoản tiền mà người bán giảm trừ cho người mua, do người mua thanh toán tiền mua hàng trước thời hạn theo hợp đồng

chì chiết hay trì triết Từ “chì chiết” hay “trì triết” là đúng chính tả? Trong Tiếng Việt chuẩn, chỉ có từ “chì chiết” là đúng chính tả và có ý nghĩa cụ thể. “Trì triết” không phải là từ đúng và không có trong từ điển Tiếng Việt

₫ 48,500
₫ 122,400-50%
Quantity
Delivery Options