CHUYệN:chuyện – Wiktionary tiếng Việt

chuyện   mọi chuyện buồn cũng sẽ qua thôi chuyện. Sự việc được nói ra, kể lại, thuật lại hoặc xảy ra. Trong sử sách thiếu gì những chuyện hay, tích lạ Dương Quảng Hàm Cớ để làm rầy rà người khác hoặc để làm cho thêm phức tạp. Kiếm chuyện để nói xấu người ta. Vẽ chuyện như thế chỉ thêm phiền phức

câu chuyện rùa và thỏ Một truyện ngắn về một cuộc chạy đua giữa một con Rùa và một con Thỏ. Rùa chiến thắng vì Thỏ ngủ trước khi kết thúc đường đua

mẫu chuyện về bác Bác Hồ – Người đã dành trọn cuộc đời, tâm huyết của mình cho sự nghiệp giải phóng dân tộc, thống nhất đất nước. Hình ảnh về một vị lãnh tụ vĩ đại, đáng kính sẽ mãi vĩnh hằng trong trái tim mỗi thế hệ người Việt Nam và cả bạn bè quốc tế

₫ 28,200
₫ 152,500-50%
Quantity
Delivery Options