CHáU:Nghĩa của từ Cháu - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ

cháu   con rồng cháu tiên từ dùng trong đối thoại để gọi thân mật người coi như hàng cháu của mình, hoặc để tự xưng với người mình kính trọng, coi như bậc ông bà, chú bác của mình cháu xin ông tha lỗi cháu chào chú bộ đội mẹ có nhà không hả cháu?

ông địt cháu 23-12-2024Cuộc hội ngộ của "ông nội" Khang và 22 đứa trẻ mồ côi ở Làng Nủ: "Tôi còn nợ các cháu lời hẹn ước 15 năm sau" 17-12-2024Bí mật quan sát hành động ông nội với cháu lúc 8h tối, người mẹ không tin vào mắt mình 13-12-2024Đố

bác đang cùng chúng cháu hành quân Lời Bác thúc giục chúng ta. Bác kính yêu đang cùng chúng cháu hành quân. Hôm nay Bác gọi cả non sông đáp lời. Giương lê xốc tới quyết tiến lên ta giành chiến thắng. Đường hành quân dốc núi cao bao vực thẳm. Gian nan nào bằng lòng hờn căm cao ngút trời

₫ 75,500
₫ 122,400-50%
Quantity
Delivery Options