CHươNG TRìNH Là:"chương trình" là gì? Nghĩa của từ chương trình trong tiếng Việt

chương trình là   bảng cửu chương nhân chia chương trình chương trình. noun. Programme, plan, syllabus. chương trình làm việc: a programme plan of work; chương trình nghị sự của một hội nghị: the programme of a conference, the agenda of a conference; chương trình toán: a mathematics syllabus; chương trình đại học về sử: a university-level

kỷ niệm chương Kỷ niệm chương là một món quà không thể thiếu trong các buổi lễ vinh danh, trao thường, nhằm tôn vinh các cá nhân, tập thể đã được thành tích xuất sắc. Một mẫu kỷ niệm chương đẹp sẽ mang lại nhiều kỷ niệm đặc biệt cho người được trao thưởng. Arcylic , Mica, Pha lê, Thủy tinh, Gỗ đồng,…

chương mỹ hà nội Nằm ở phía Tây Nam Hà Nội, huyện Chương Mỹ được biết đến với nhiều di tích, danh lam thắng cảnh và làng nghề nổi tiếng như chùa Trầm, chùa Trăm Gian, chùa Vô Vi, làng nghề mây tre đan Phú Vinh

₫ 98,300
₫ 153,300-50%
Quantity
Delivery Options