chạm chạm điểm g Từ điển Việt cho biết nghĩa của từ chạm là động từ đụng nhẹ vào chân chạm đất, chạm tay vào bóng, chạm phải toán biệt kích của địch hai người, chạm vào nỗi đau của người khác, chạm rồng tác giả, chân sập chạm, khắc, đục lên bề mặt vật rắn. Xem ví dụ, tìm thêm với Google.com
môi chạm môi Đơn giản là vì không thích anh thôi. Em thích được môi chạm môi. Em thích được ôm mỗi tối
lời bài hát erik chạm đáy nỗi đau Chạm Đáy Nỗi Đau Lyrics: Luôn bên em là tôi / Lâu nay không chút thay đổi / Thế nhưng bây giờ em muốn chia tay vì tôi vẫn còn trẻ con / Baby, 가지마 / Stay here