CHảY:"chảy" là gì? Nghĩa của từ chảy trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Vi

chảy   mèo cắn chảy máu có sao không chảy chảy. verb. To flow, to run. con sông chảy xiết: the river runs very fast; nước chảy đá mòn: constant dropping wears stone; người đi như nước chảy: there were flowing streams of people; dòng người chảy trên đường phố: the stream of people flowed in the street; nước mắt chảy như mưa: tears

chảy nước mắt sống Chảy nước mắt sống là tình trạng nước mắt tự chảy mà không kiềm chế được, thường kèm theo đó là tình trạng mờ mắt, nhiều ghèn, nhiều nước mắt và mắt sưng đỏ. Chảy nước mắt sống chủ yếu do tình trạng viêm tắc lệ đạo, ngoài ra nó còn do nhiều nguyên nhân khác nữa mà bạn nên biết để phòng tránh

chó bị chảy máu mũi Hiện tượng chó chảy máu mũi có thể là dấu hiệu cảnh bảo của bệnh: Do nhiễm trùng, bệnh răng miệng. Do di truyền về máu như: cao huyết áp, rối loạn đông máu hay các vấn đề liên quan đến nồng độ protein trong máu. Do bị xoang mũi, U nhọt hoặc ung thư đường thở. Do ăn phải thuốc bả chuột, thuốc độc

₫ 56,400
₫ 108,400-50%
Quantity
Delivery Options