Tra từ: chấp - Từ điển Hán Nôm

chấp   các ngân hàng cho vay tín chấp Động Nắm giữ, trị lí quyền hành. Như: “chấp chánh” 執政 nắm chính quyền. Sử Kí 史記: “Quý thị diệc tiếm ư công thất, bồi thần chấp quốc chánh, thị dĩ lỗ tự đại phu dĩ hạ giai tiếm li ư chánh đạo” 季氏亦僭於公室, 陪臣執國政

vay tín chấp là gì Vay tín chấp là hình thức vay vốn không cần bảo lãnh hay tài sản đảm bảo. Các đơn vị cho vay đưa ra quyết định cấp tín dụng dựa trên uy tín và khả năng trả nợ của cá nhân

chấp 0.25 Kèo chấp 0.25 chính là một tỉ lệ cược chấp cơ bản và thường xuyên xuất hiện ở loại kèo Châu Á. Ở thị trường nước ta, kèo chấp 0.25 trái còn được biết đến với cái tên là kèo đồng banh nửa trái. Theo đó, ở trên bảng kèo cổng game thì cổng game sẽ phân 2 đội bóng thành bóng chiếu trên và đội bóng chiếu dưới

₫ 43,300
₫ 120,400-50%
Quantity
Delivery Options