CHậM:"chậm" là gì? Nghĩa của từ chậm trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Vi

chậm   làm gì khi bị chậm kinh 1 tuần chậm chậm. adj. Slow. ngựa chạy chậm, rồi dừng lại: the horse ran slowly then stopped; the horse slowed down to a stop; ăn chậm nhai kỹ: eat slowly and chew carefully; làm chậm bước tiến của phong trào: to make the advance of the movement slower; to slow down the advance of the movement; chậm hiểu: to be slow

chậm kinh 2 ngày Chậm kinh hay còn gọi trễ kinh là dấu hiệu bất thường của chu kỳ kinh nguyệt ở phụ nữ, hiện tượng này xảy ra khi đến kỳ hành kinh nhưng vẫn chưa xuất hiện kinh nguyệt. Thông thường, chậm kinh 5 ngày đến 7 ngày trong chu kỳ có quan hệ là có khả năng mang thai

chậm kinh 3 ngày Số ngày hành kinh ở mỗi chu kỳ khoảng 2-7 ngày. Lượng máu kinh mất đi khoảng 50-150ml. Máu kinh có màu đỏ thẫm, hơi dính và có nhỏ có cục nhỏ. Trường hợp quá 35 ngày tính từ ngày hành kinh gần nhất mà chị em chưa có kinh nguyệt trở lại sẽ được gọi là trễ kinh

₫ 52,400
₫ 195,200-50%
Quantity
Delivery Options