CHỉ TIêU Là Gì:Nghĩa của từ Chỉ tiêu - Từ điển Việt - Việt

chỉ tiêu là gì   trương chỉ khê hoàn thành vượt mức chỉ tiêu đề ra phân bổ chỉ tiêu cho từng đơn vị Đồng nghĩa: định mức

tình yêu chỉ mình em biết Hari Lee, một cô gái đang tất bật cân bằng thời gian giữa công việc bán thời gian và việc học, đã phải lòng tiền bối Jinho của mình, nhưng tình yêu một chiều của cô kết thúc mà không cho cô một cơ hội nào để tỏ tình do Jinho bắt đầu hẹn hò với bạn của cô, Yeonju

1 tín chỉ là gì Tín chỉ là đơn vị được dùng để tính khối lượng học tập của các sinh viên theo European Credit Transfer and Accumulation System viết tắt là ECTS. Với từng trường đại học tại Việt Nam sẽ có quy định riêng về tín chỉ, 1 tín chỉ ở các trường Việt Nam có thể tương đương 1,42 – 3 tín chỉ tính theo hệ thống ECTS

₫ 13,500
₫ 148,200-50%
Quantity
Delivery Options