chịu bụng dưới căng tức, khó chịu ở nữ chịu. verb. To sustain, to bear, to accept. chịu đòn: to sustain a blow; chịu các khoản phí tổn: to bear all the costs; không ngồi yên chịu chết: not to sit with folded arms and accept death; chịu ảnh hưởng của ai: to sustain be under someone's influence; chịu sự lãnh đạo: to accept be under the
bụng khó chịu buồn nôn nên làm gì Trong đó bụng khó chịu phải được xác định rõ là đau rát dạ dày, chứng đầy hơi, ăn không tiêu. Thậm chí còn có cảm giác buồn nôn, chướng bụng. Do đó các bệnh lý về dạ dày làm cho bạn không muốn ăn, ăn không ngon miệng. Từ đó dẫn đến người mệt mỏi, suy kiệt
mẫu giấy cam kết chịu trách nhiệm Giấy cam kết hay bản cam kết chịu trách nhiệm là loại văn bản có giá trị pháp lý giữa hai bên ký kết, nếu bên nào không làm đúng nội dung trong cam kết thì sẽ phải chịu trách nhiệm trước pháp luật