CHịU:chịu – Wiktionary tiếng Việt

chịu   thu nhập chịu thuế Mình làm mình chịu, kêu mà ai thương Truyện Kiều Nhận là không thể làm được. Bài toán khó thế thì xin chịu; Chưa trả được nợ. Túng quá chưa trả được nợ, xin chịu; Tiếp nhận một tác động bên ngoài. Ông cụ tài chịu rét; Thừa nhận là kém người khác

bụng căng tức, khó chịu Chướng bụng đầy hơi là cảm giác căng tức, khó chịu do tăng áp lực vùng bụng. Một số trường hợp còn nhận thấy triệu chứng bụng chướng một cách rõ rệt. Cảm giác khó chịu có thể tiến triển từ nhẹ, trung bình đến đau dữ dội, thường biến mất sau một thời gian

các mặt hàng chịu thuế suất 8 Như vậy, từ ngày 01/01/2024 đến ngày 01/7/2024 giảm thuế GTGT xuống 8% từ mức 10% trước đó đối với hàng hóa, dịch vụ đang áp dụng thuế suất 10% theo quy định trên, trừ trường hợp hàng hóa, dịch vụ nêu tại các Phụ lục I, II và III ban hành kèm theo Nghị định 94/2023

₫ 17,400
₫ 130,400-50%
Quantity
Delivery Options