CHịU:"chịu" là gì? Nghĩa của từ chịu trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Vi

chịu   bụng dưới căng tức khó chịu ở nữ chịu. verb. To sustain, to bear, to accept. chịu đòn: to sustain a blow; chịu các khoản phí tổn: to bear all the costs; không ngồi yên chịu chết: not to sit with folded arms and accept death; chịu ảnh hưởng của ai: to sustain be under someone's influence; chịu sự lãnh đạo: to accept be under the

có cảm giác khó chịu ở da như bị bỏng Một số bệnh lý về da có thể gây ra tình trạng da bị rát không rõ nguyên nhân, nhất là với những người có làn da nhạy cảm. Trong trường hợp này, da thường bị ngứa, đỏ, kích ứng, phát ban, đau rát và sưng tấy rất khó chịu

dây điện 4.0 chịu tải bao nhiêu a Dây điện kép Cadivi 4.0 được cấu tạo từ hai lớp cách điện PVC dẫn điện, mang đến khả năng cách điện, độ bền và khả năng chống cháy vượt trội. Có một số loại cáp điện đôi Cadivi 4.0 khác nhau hiện nay, nhưng hai loại phổ biến nhất là:

₫ 31,200
₫ 162,500-50%
Quantity
Delivery Options