CHịU:Nghĩa của từ Chịu - Từ điển Việt - Anh - Soha Tra Từ

chịu   thu nhập chịu thuế chịu ảnh hưởng của ai to sustain be under someone's influence chịu sự lãnh đạo to accept be under the leadership of somebody một cảm giác dễ chịu a pleasant sensation chịu lạnh to bear stand the cold khổ mấy cũng chịu được to be able to bear any degree of misery gạch chịu lửa

bụng căng tức, khó chịu Bụng dưới căng tức, khó chịu ở nữ giới là bị làm sao đã được giải đáp trên đây. Nếu tình trạng này kéo dài và ngày càng nghiêm trọng, các bạn nên sớm đi thăm khám để tìm chính xác nguyên nhân nhằm có hướng khắc phục kịp thời, hiệu quả

các mặt hàng chịu thuế suất 8 Hàng hóa, dịch vụ được giảm thuế GTGT xuống 8% theo Nghị định 44/2023/NĐ-CP. 1. Đối tượng phải nộp thuế GTGT VAT? Theo quy định tại Điều 4 Luật Thuế giá trị gia tăng 2008, quy định về người nộp thuế GTGT như sau: Điều 4

₫ 21,500
₫ 199,300-50%
Quantity
Delivery Options