clear là gì qh88 clear Thông trống, không có trở ngại đường xá. Thoát khỏi, giũ sạch, trang trải hết. Trọn vẹn, toàn bộ, đủ, tròn, trọn. Chắc, chắc chắn. as clear as the sun at noonday: Rõ như ban ngày. as clear as that two and two make four: Rõ như hai với hai là bốn
dầu gội clear thảo dược CLEAR 9 THẢO DƯỢC CỔ TRUYỀN, SẠCH GÀU GIẢM GÃY RỤNG. Từ kho tàng 6,000 thảo dược cổ truyền, CLEAR đã đúc kết ra 9 thành phần tinh túy, dành riêng cho tóc; kết hợp cùng công thức chăm sóc tóc ưu việt. Cho tóc sạch gàu từ gốc, ngăn gàu tái phát; đồng thời giảm gãy rụng hơn 90%
while couples without a clear While couples without a clear or equal chore division may encounter - Trọn bộ 3000 câu hỏi ôn tập môn Tiếng Anh có đáp án giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh