CLOSE DOWN Là Gì:Close down là gì? Nghĩa của Close down - Cụm động từ tiếng Anh |

close down là gì   tiếng anh lớp 8 unit 4 a closer look 2 Nghĩa của Close down - Cụm động từ tiếng Anh | Cụm động từ Phrasal verbs Đóng cửa hoặc ngưng hoạt động một cơ sở kinh doanh, cửa hàng hoặc tổ chức. Ex: The restaurant had to close down due to financial difficulties. Nhà hàng phải đóng cửa do khó khăn tài chính. v: Đóng cửa. Ex: The factory shut down production last month

tiếng anh 8 unit 2 a closer look 1 Underline the bold words with /ə/, and circle the bold words with /ɪ/. Vocabulary. 1. Circle the correct words to complete the sentences. Khoanh tròn vào từ đúng để hoàn thành các câu sau. 1. We helped the farmers herd cattle / poultry. 2. They are helping their parents pick plants / fruit in the orchard. 3

tiếng anh 9 unit 7: a closer look 2 Lời giải bài tập Unit 7 lớp 9 A Closer Look 2 trang 75, 76 trong Unit 7: Natural wonders of the world Tiếng Anh 9 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 9 Unit 7

₫ 82,400
₫ 130,300-50%
Quantity
Delivery Options