COAT Là Gì:Coat là gì? | Từ điển Anh - Việt | ZIM Dictionary

coat là gì   coat Từ "coat" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "cote", có nghĩa là "áo choàng" hoặc "vỏ bọc", được phát triển từ tiếng Latinh "cotta", chỉ một loại áo choàng hoặc trang phục. Ban đầu, từ này được sử dụng để chỉ các loại trang phục bảo vệ cơ thể khỏi thời tiết

a coat Lớp phủ lông hoặc lông của động vật. An animal 's covering of fur or hair. The cat's coat was soft and shiny. Lớp lông của con mèo mềm và bóng. She wore a luxurious fur coat to the party. Cô ấy mặc một chiếc áo lông sang trọng đến bữa tiệc. Một lớp bên ngoài hoặc lớp phủ. An outer layer or covering. She wore an elegant coat to the social event

waistcoat A waistcoat UK and Commonwealth, / ˈ w eɪ s t k oʊ t / or / ˈ w ɛ s k ə t /; colloquially called a weskit 1 or vest US and Canada is a sleeveless upper-body garment. It is usually worn over a dress shirt and necktie and below a coat as a part of most men's formal wear

₫ 97,500
₫ 101,500-50%
Quantity
Delivery Options