come forward là gì never had a dream come true Đến sớm Come forward là một thuật ngữ trong lĩnh vực vận tải biển, thường được sử dụng để chỉ sự xuất hiện của tàu hỏa, tàu thuyền hay các phương tiện vận tải khác tại một cảng biển trước thời gian dự kiến. Điều này có thể xảy ra do tàu đến cảng nhanh hơn dự kiến hoặc do thời tiết, điều kiện đường biển tốt hơn dự tính
welcome back Trong tiếng Anh, cụm từ "welcome back" có nghĩa là: Ví dụ 1: Hello John, welcome back, I very happy. Chào John, chào mừng quay trở lại, tôi rất vui Ví dụ 1: Welcome back everybody, my family very love you. Mừng mọi người quay lại, gia đình tôi rất quý mến các bạn
welcome to samdal ri Cho Yong-Pil Ji Chang-Wook works as a weather forecaster in Jeju island. He is famous for being an uncontrollable person at the meteorological agency. When he thinks he is right, he is not afraid of expressing his view to even the administrator at the meteorological agency