come up with nghĩa là gì serum lancome Come up with là một cụm động từ phrasal verb, thông dụng với ý nghĩa là “nghĩ ra, nảy ra” một ý tưởng, kế hoạch nào đó. Ví dụ: They came up wit h a plan to increase the profit of the company for the upcoming quarter. Họ đã đưa ra một kế hoạch để tăng lợi nhuận của công ty trong quý sắp tới.
my brother has become a bit of Question 22: My brother has become a bit of a couch potato since he stopped playing football. A. a lazy person B. a nice person C. a live wire D. a kind person Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best completes each of the following exchanges
welcome to Giữa welcome hay wellcome, hiển nhiên welcome là từ đúng, mang ý nghĩa chào mừng. Trên thực tế nhiều trường hợp còn nhầm lẫn cách viết của từ này. Welcome có thể dùng cả ở tính từ, danh từ và động từ