CONFUSED đI VớI GIớI Từ Gì:Confused Đi Với Giới Từ Gì? Tổng Hợp Kiến Thức Và Bài Tập

confused đi với giới từ gì   confused đi với giới từ gì Confused đi với ba giới từ chính gồm by, with và about. Ý nghĩa chi tiết cho mỗi trường hợp sẽ được trình bày trong bảng dưới đây. Thường được sử dụng khi muốn chỉ ra nguyên nhân hoặc tác nhân gây ra sự bối rối. I’m confused by the conflicting information in the report. Tôi bối rối vì những thông tin mâu thuẫn trong báo cáo.

the students looked a little confused 16, B – confusing Adj, gây bối rối; không thể chọn “confused” được vì nó là tính từ để chỉ cảm xúc, trạng thái của con người – “cảm thấy bối rối” 17, B – applications n, ứng dụng; trong câu này để chỉ các ứng dụng nhằm cải thiện phát âm tiếng Anh

confused Learn the definition of confused as an adjective meaning unable to think clearly or to understand something, or not clear and difficult to understand. Find synonyms, examples, and translations of confused in different languages

₫ 42,200
₫ 194,100-50%
Quantity
Delivery Options