CáNH:Cánh là gì, Nghĩa của từ Cánh | Từ điển Việt - Việt - Rung.vn

cánh   nắp bể cáp 2 cánh Cánh là từ có nhiều nghĩa trong từ điển Việt - Việt, ví dụ như bộ phận bay của chim, hoa, máy bay, cơ thể người, khoảng đất, lực lượng, phe, bọn. Xem thêm các từ khác có chứa từ cánh, ví dụ như cánh cứng, cánh gà, cáo, cánh đi buôn chuyến

soạn văn 7 cánh diều tập 2 Xem sgk Văn 7 tập 2 cánh diều, tải pdf sgk văn 7 cd tập 2 - loigiaihay.com. Lớp 12. Toán học 12. ... Soạn văn - Cánh Diều - chi tiết;

tự lực cánh sinh tự lực cánh sinh : Tự vươn lên trong cuộc sống, tự giành lấy thắng lợi bằng chính sức lực của mình. Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữTục ngữ Việt Nam của GS

₫ 82,300
₫ 123,400-50%
Quantity
Delivery Options