CăNG:căng là gì - căng nghĩa là gì - vn.ichacha.net

căng   lực căng dây Căng hết sức ra mà làm. Căng mắt nhìn trong bóng tối. II t. 1 Ở trạng thái dãn thẳng ra đến mức cao nhất, do sức kéo hoặc do lực ép từ bên trong. như dây đàn. Quả bóng bơm rất căng. Vú căng sữa. 2 kng.. Như căng thẳng. Đầu óc rất căng. Làm việc căng

serum căng bóng da chống lão hóa HA: Cung cấp độ ẩm, dưỡng da căng bóng, làm mờ nếp nhăn, chống lão hóa và trẻ hóa da. Peptide: Cải thiện và ngăn ngừa nếp nhăn trên da, hỗ trợ chống lão hóa cực kỳ hiệu quả

căng căng dây căng mặt trống căng bạt che mưa. tập trung sức hoạt động đến cao độ vào một hướng nhất định căng hết sức ra mà làm

₫ 95,400
₫ 166,200-50%
Quantity
Delivery Options