CăNG:Nghĩa của từ Căng - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ

căng   căng bóng da mặt căng dây căng mặt trống căng bạt che mưa. tập trung sức hoạt động đến cao độ vào một hướng nhất định căng hết sức ra mà làm

ngực căng đau Đau ngực là cảm giác đau ở vùng ngực từ mức ngang vai đến trên cơ hoành. Triệu chứng có thể biểu hiện với nhiều mức độ, xuất hiện đột ngột hay tái diễn, có thể đi kèm với các triệu chứng khác như khó thở, vã mồ hôi

tiêm căng bóng da Tiêm meso căng bóng da được coi là giải pháp tuyệt vời giúp trẻ hóa da, căng bóng bề mặt da được nhiều người ưa chuộng. Tuy nhiên, nếu không sử dụng đúng cách có thể dẫn đến một số tác dụng phụ không mong muốn

₫ 92,300
₫ 100,500-50%
Quantity
Delivery Options