cấu cấu trúc thì tương lai đơn Danh Cấu trúc, cấu tạo. Như: “kết cấu” 結構 mạch lạc, hệ thống, tổ chức, cấu trúc, “cơ cấu” 機構 tổ chức. 12. Danh Tên cây, tức là “chử” 楮 cây dó, dùng làm giấy
cấu tạo của mắt Bài viết này giới thiệu về cấu tạo của mắt bên ngoài và bên trong, các bộ phận của mắt và chức năng của mắt. Bạn cũng sẽ biết về những bệnh tật mắt thường gặp và cách điều trị
đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể Bài viết trình bày về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, một sự biến đổi trong cấu trúc của nhiễm sắc thể do tác nhân vật lý, hóa học hoặc virus gây nên. Bài viết cũng giới thiệu các loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, hậu quả và vai trò của nó, và dạng bài tập