CẩN THậN:cẩn thận Tiếng Anh là gì - DOL English

cẩn thận   ngô cẩn ngôn Cẩn thận là thận trọng trong hành động hoặc lời nói của mình, tránh sơ suất, để khỏi xảy ra điều bất lợi hoặc không hay. 1. Anh ấy đã cẩn thận để tránh khoản nợ lớn. He's been careful to avoid significant debt. 2. Một người cẩn thận luôn cẩn trọng để đảm bảo rằng mọi thứ đều đúng hoặc không có gì sai sót

bất cẩn kết hôn với giấm tinh rồi Khi cán bộ đưa giấy chứng nhận kết hôn, Sở Nghĩa vẫn còn đờ đẫn như mất hồn. Cậu không thể tiêu hóa tất cả những chuyện vừa xảy ra, cũng không thể chấp nhận chuyện mình đã là chồng hợp pháp của Tần Dĩ Hằng. “Ngài Sở.” Người bên cạnh lên tiếng nhắc nhở cậu

cẩn thận bị mộng ma ăn mất Xếp hạng: Cẩn Thận Bị Mộng Ma Ăn Mất 4.8 / 5 - 324 Lượt đánh giá. 20-09-2021 4,673,515 Tác giả: Tây Vực Nhi

₫ 95,400
₫ 156,300-50%
Quantity
Delivery Options