CứNG:cứng – Wiktionary tiếng Việt

cứng   ổ cứng di dộng 1tb Từ cứng có nhiều nghĩa và ứng dụng trong tiếng Việt, ví dụ: có khả năng chịu lực, có số lượng cao, rắn, nước mắm. Xem cách phát âm, chữ Nôm, từ tương tự, tham khảo và thông tin chữ Hán của từ cứng

phần cứng máy tính là gì Phần cứng máy tính, hay đơn giản là phần cứng tiếng Anh: hardware, đề cập đến các bộ phận vật lý hữu hình của một hệ thống máy tính; các thành phần điện, điện tử, cơ điện và cơ khí của nó như là 1 màn hình, chuột, bàn phím, máy in, máy quét, vỏ máy tính, bộ

ổ cứng ssd 1tb Đặc điểm nổi bật:Tốc độ đọc/ghi nhanh chóng với chuẩn PCIe 4.0 NVMe.Dung lượng 1TB đáp ứng nhu cầu lưu trữ đa dạng.Thiết kế M.2 2280 nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt.Công nghệ V-NAND TLC, TRIMS.M.A.R.T, và mã

₫ 19,300
₫ 108,500-50%
Quantity
Delivery Options