cứt cây cứt lợn Cục cứt Chú thích ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh trước thế kỉ XII ghi âm nôm của cứt bằng chữ 吉cát/kiɪt̚/
cứt chuột Nha đảm tử còn có tên gọi khác là cây sầu đâu cứt chuột, chù mển, khổ luyện tử, san đực, hạt khổ sâm… Dược liệu mang trong mình tính hàn, vị đắng có tác dụng ức chế hoạt động và ngăn ngừa sự phát triển của tế bào ung thư, phòng ngừa ung thư di căn
ảnh cứt Phân người, human feces hoặc phân, faeces trong tiếng Anh; tiếng Latinh: fæx, cách gọi thô tục: cứt là phần đặc hoặc nửa đặc còn lại của thức ăn không được tiêu hóa hay hấp thụ bởi ruột non, nhưng đã bị vi khuẩn trong ruột già phân hủy