DECLINE Là Gì:"decline" là gì? Nghĩa của từ decline trong tiếng Việt. Từ điển A

decline là gì   phông nền Từ decline có nhiều nghĩa trong tiếng Việt, có thể là sự sụt, sự suy tàn, sự tàn tạ, từ chối, không nhận, không chịu, biến cách độ dốc độ nghiêng, giảm, hạ thấp, lũ xuống, lệch của mặt nước ngầm, khước từ, không nhận lời mời, không nhận lời thách, không làm gì, từ chối khéo, từ chối quanh co, từ chối giá chào hoặc đơn đặt hàng, từ chối

cổ phiếu aaa Tổng hợp lịch sử giá cổ phiếu AAA qua các năm từ khi bắt đầu niêm yết đến nay. Bao gồm giao dịch nhà đầu tư nước ngoài

kẽm Kẽm là nguyên tố kim loại chuyển tiếp có ký hiệu là Zn và số nguyên tử là 30. Kẽm là nguyên tố đầu tiên trong nhóm 12 của bảng tuần hoàn. Kẽm là nguyên tố phổ biến thứ 24 trong lớp vỏ Trái Đất và có 5 đồng vị bền 4

₫ 98,500
₫ 182,500-50%
Quantity
Delivery Options