DIE:"die" là gì? Nghĩa của từ die trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt

die   gradient network to die for a cause: hy sinh cho một sự nghiệp; to die in poverty: chết trong cảnh nghèo nàn; to die a glorious death: chết một cách vinh quang; to die through neglect: chết vì không ai chăm sóc không ai nhìn ngó tới to die rich: chết giàu; to die the death of a hero: cái chết của một người anh hùng

xe dien Trang web bán xe điện, xe máy 50cc, xe ga, xe số, xe đạp điện các thương hiệu uy tín hàng đầu Việt Nam. Xem tin tức, khuyến mãi, bảo hành, hỏi đáp và liên hệ đại lý xe điện gần nhất bạn

chained soldier Chính phủ Nhật Bản đã thành lập một tổ chức có tên "Ma phòng đội" 魔防隊 まぼうたい Mabō-tai?, để tập hợp những con người sở hữu năng lực của loại trái kia, họ sẽ mang trọng trách bảo vệ thế giới bên ngoài khỏi ảnh hưởng của Ma đô. Vào một nọ trong năm 2020, nam sinh cấp ba Wakura Yūki đi lạc vào Ma đô và bị những con Xú quỷ bao vây

₫ 80,300
₫ 185,300-50%
Quantity
Delivery Options