disappointed + giới từ xo so khanh hòa Trong tiếng Anh, Disappointed có phiên âm /ˌdɪs.əˈpɔɪn.t̬ɪd/, đóng vai trò là tính từ, mang ý nghĩa: không vui, thất vọng vì việc gì không xảy ra như ý mình mong muốn. Ví dụ: We were deeply disappointed at the result. Chúng tôi vô cùng thất vọng về kết quả này. John’s parents were bitterly disappointed with him
atlético madrid đấu với barcelona Hành quân đến Wanda Metropolitano của Atletico Madrid ở vòng 29 La Liga 2023/24, Barca đã chơi 1 trận đấu tuyệt hay để giành thắng lợi với tỷ số chung cuộc 3-0 đầy bất ngờ
xa lộ hà nội HĐND TP.HCM thông qua nghị quyết về đổi tên Xa lộ Hà Nội đoạn từ cầu Sài Gòn đến ngã tư Thủ Đức thành đường Võ Nguyên Giáp. Đoạn đường này có chiều dài 7,79km và tạo sự gắn kết giữa sự kiện lịch sử với nhân vật lịch sử chiến dịch Điện Biên Phủ với Đại tướng Võ Nguyên Giáp