DIệN TíCH NHậT BảN:Nhật Bản – Wikipedia tiếng Việt

diện tích nhật bản   diện tích tam giác đều cạnh a Nhật Bản là một quốc gia lập pháp lập hiến đơn nhất ở Đông Dương, có diện tích khoảng 379,987 km2, mặt nước 3,55%, dân số khoảng 126 triệu người. Nhật Bản là một quốc gia có kinh tế cao cấp, có GDP cao nhất thế giới, nhưng cũng có nhiều vấn đề xã hội và chính trị

diện "diện" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "diện" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: area, face, aspect. Câu ví dụ: Phỏng càng sâu và diện tích phỏng càng rộng thì phỏng càng nặng . ↔ The deeper the burn and the larger the burned area , the more serious the burn is

diện tích toàn phần hình nón Diện tích toàn phần hình nón là diện tích của toàn bộ không gian hình nón, bao gồm diện tích xung quanh và diện tích đáy tròn. Công thức tính diện tích toàn phần hình nón là diện tích xung quanh cộng với diện tích đáy tròn

₫ 61,200
₫ 167,400-50%
Quantity
Delivery Options