DàY:Dày là gì, Nghĩa của từ Dày | Từ điển Việt - Việt - Rung.vn

dày   máy đo chiều dày lớp sơn phủ Dày có nhiều nghĩa tương đối, như vật hình khối có khoảng cách lớn, có bề dày lớn, có nhiều đơn vị hoặc yếu tố sát vào nhau, nói về yếu tố tinh thần. Xem thêm các từ liên quan, ví dụ và trái nghĩa của từ Dày

yêu em từ dạ dày Lộ Tấn sành ăn, kiêu ngạo, độc mồm vừa gặp đầu bếp thiên tài Cố Thắng Nam là không ngừng xảy ra sự cố, nhưng lần nào cũng bị tay nghề cao siêu của cô hấp dẫn. Trải qua suốt quá trình gà bay chó chạy, hỗn loạn tung trời này, hai người ngày càng sát lại gần nhau hơn tựa như được số phận sắp đặt

viêm loét dạ dày tá tràng Nguyên nhân gây viêm loét dạ dày – tá tràng phổ biến là do nhiễm vi khuẩn Hp, sử dụng các thuốc chống viêm không steroid NSAID trong điều trị đau khớp và một số yếu tố khác hội chứng Zollinger – Ellison, suy tĩnh mạch,…

₫ 22,300
₫ 193,500-50%
Quantity
Delivery Options