DũNG:"dũng" là gì? Nghĩa của từ dũng trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Vi

dũng   dũng sĩ ba chân dũng - 1 ph.; id.. x. dõng1. - 2 d. kết hợp hạn chế. Sức mạnh thể chất và tinh thần trên hẳn mức bình thường, tạo khả năng đương đầu với sức chống đối, với nguy hiểm để làm những việc nên làm. Trí và dũng đi đôi

tà năng phan dũng Kinh nghiệm hành trình trekking khắc nghiệt từ TP.HCM đến Tà Năng và Phan Dũng, tham quan cột mốc 2 tỉnh, đồi Khuỷu, rừng Khộp. Ăn uống, nghỉ ngơi, lên lửa, BBQ, grab rừng trong khu vực rừng thay đổi theo độ cao

đỗ anh dũng Chủ tịch Tân Hoàng Minh Đỗ Anh Dũng bị tuyên 8 năm tù, con trai ông Dũng là Đỗ Hoàng Việt nhận 3 năm tù, cùng tội danh Lừa đảo chiếm đoạt tài sản.Mức án của 15 bị cáo. Bản án đánh giá ông Dũng là chủ mưu, chỉ đạo xuyên suốt do đó cần bị phạt mức án cao nhất

₫ 87,100
₫ 101,100-50%
Quantity
Delivery Options