dẫn dẫn chứng về lòng tự trọng Từ dẫn có nghĩa là cùng đi để đưa đến nơi nào đó, làm cho đi theo một đường, một hướng nào đó, nhận thức đúng dẫn đến hành động đúng, đưa ra lời nào đó kèm theo sau lời của bản thân mình để làm bằng, để chứng minh, đưa điểm, đội. Xem cách phát âm, chữ Nôm, từ tương tự, từ kết hợp hạn chế của từ dẫn
hướng dẫn viên du lịch Hướng dẫn viên du lịch tiếng Anh: tour guide là người sử dụng ngôn ngữ để giới thiệu và giải thích cho du khách các thắng cảnh, di tích, di sản văn hóa và địa điểm tham quan, cũng như giải đáp các thắc mắc của khách du lịch
bán dẫn là gì Chất bán dẫn Semiconductor là những vật liệu có độ dẫn điện ở mức trung gian giữa chất dẫn điện và chất cách điện, một số chất phổ biến như Silic Si và Germanium Ge. Đặc điểm chính của chúng là điện trở suất có thể thay đổi phụ thuộc vào các yếu tố như: áp suất, nhiệt độ và sự pha tạp với các chất khác