dựa ghế dựa Đặt sát vào vật gì để cho vững: dựa thang vào cây dựa lưng vào tường. 2. Nhờ cậy ai để thêm vững vàng, mạnh mẽ: dựa vào quần chúng dựa vào gia đình, bạn bè. 3. Theo định hướng, khuôn mẫu, khả năng có sẵn: dựa vào sách dựa vào sơ đồ dựa vào khả năng từng người
dựa "dựa" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "dựa" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: lean, recline, rely. Câu ví dụ: Theo tôi ông nên để nó dựa vào một trong những cửa sau. ↔ I think you should lean her up against one of the back doors
nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào Học về nguyên tắc phát sóng và thu sóng điện từ dựa vào sự bức xạ và sự cộng hưởng điện từ, và sơ đồ khối của máy phát thanh và máy thu thanh vô tuyến. Xem các ví dụ, bài tập và câu hỏi về nguyên tắc truyền thông bằng sóng điện từ